Từ điển Trần Văn Chánh
澹 - đạm
(văn) Yên tĩnh, điềm tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澹 - đàm
Họ người — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澹 - đạm
Dáng nước xao động — Yên lặng — Cấp cho — Một âm là Đàm — Cũng dùng như chữ Đạm淡.


澹庵 - đạm am || 澹庵文集 - đạm am văn tập ||